IELTS CITY

Từ vựng IELTS về chủ đề Book (Sách)

Book (sách) là một trong những topic rất phổ biến trong kỳ thi IELTS. Để có thể cải thiện band điểm của mình khi gặp topic này, các bạn cần phải trau dồi thêm các từ vựng nâng cao đa dạng về chủ đề này. Vì vậy, các bạn hãy cùng IELTS CITY tham khảo tổng hợp từ vựng IELTS về chủ đề Book (Sách)  trong bài viết sau.

Từ vựng IELTS về chủ đề Book (Sách)
Tổng hợp đầy đủ từ vựng IELTS về chủ đề Sách (Book)

1. Từ vựng IELTS về chủ đề Book

1.1. Từ vựng về các thể loại sách (Book Genres)

Để có thể nắm chắc từ vựng về chủ đề Book, chúng ta sẽ bắt đầu với từ vựng IELTS về các thể loại sách (Book Genres) tại list sau nhé!

Từ vựng tiềng Anh về các thể loại sách (Book Genres)
  • Textbook: Sách giáo khoa
  • Novel: Tiểu thuyết
  • Picture book: Sách tranh ảnh
  • Reference book: Sách tham khảo
  • Comic: Truyện tranh
  • Poem: Thơ
  • Hardcover: dạng sách có bìa cứng
  • Paperback: dạng sách có bìa mềm
  • Autobiography: Sách tự truyện
  • Encyclopedia: Bách khoa toàn thư
  • Thriller book: Sách trinh thám
  • Dictionary: Từ điển
  • Short story: Truyện ngắn
  • Cookery book: Sách hướng dẫn nấu ăn
  • Non-fiction: nói về người thật việc thật
  • Myth: Thần thoại
  • Fairy Tale: Cổ tích
  • Romance: Tình cảm
  • Drama: Kịch tính
  • History: Lịch sử
  • Science fiction: khoa học viễn tưởng

Bỏ túi ngay: Từ vựng IELTS về chủ để Movie (Phim ảnh)

1.2. Từ vựng thông dụng về chủ đề Sách

  • Poet: Nhà thơ
  • Story: Câu chuyện
  • Playwright: Nhà viết kịch
  • Page: Trang sách
  • Bookseller: Người bán sách
  • Book: Sách
  • Atlas: Tập bản đồ
  • Bookworm: Mọt sách
  • Read: Đọc
  • Author: Tác giả
  • Booklet: Cuốn sách nhỏ
  • Fiction: Điều hư cấu, điều tưởng tượng
  • Content: Nội dung
  • Biography: Tiểu sử
  • Bestseller: Sản phẩm bán chạy nhất
  • Chapter: Chương
  • Plot: Sườn, cốt truyện
  • Bookshop: Nhà sách
  • Biographer: Người viết tiểu sử
  • Masterpiece: Kiệt tác
  • Bookmark: Thẻ đánh dấu trang

Đăng ký liền tay
Nhận ngay ưu đãi

Ưu đãi học phí lên đến 50%

Khi đăng ký khóa học tại IELTS CITY

Đăng ký liền tay
Nhận ngay ưu đãi

Ưu đãi học phí 50%
Khi đăng ký khóa học tại IELTS CITY

2. Idioms hay về chủ đề Book

  • Cook the books : thay đổi số liệu kế toán một cách không trung thực hoặc vi phạm luật pháp, xào nấu sổ sách.
  • Hit the books: học hành miệt mài.
  • Take a leaf out of someone’s book / take a page from someone’s book: noi gương, bắt chước theo ai đó.
  • Throw a book at somebody: trừng phạt ai với mức độ nặng nề tối đa vì đã phạm tội hoặc làm gì sai trái.
  • A closed book (to somebody): một chủ đề hay một người huyền bí ít được biết đến.
  • Read (somebody) the Riot Act: cảnh cáo, la mắng ai đó về 
  • In my book: dùng để nêu ý kiến, theo ý kiến của tôi.
  • Read between the lines: hiểu một thông điệp có liên quan nhưng không được nói hoặc viết ra một cách trực tiếp, hiểu ra ẩn ý, hiểu ra hàm ý, hiểu ra ý tứ…
  • Blot your copybook: tổn hại danh tiếng, thanh danh do làm gì đó sai sót.
  • You can’t judge a book by its cover!: đừng nhìn mặt mà bắt hình dông
  • Every trick in the book: làm đủ mọi cách khả thi.
  • Bring someone to book: trách phạt ai đó hoặc chú ý đến cách cư xử tồi tệ của họ.
  • On/off the books: được ghi chép chính thức / giữ kín bí mật.
  • Read someone’s mind:  đọc được suy nghĩ của người khác.
  • Have your head/nose in a book: vùi đầu đọc sách.
  • The oldest trick in the book: một phương pháp, cách giải quyết, trò lừa bịp nhưng vẫn còn hiệu quả
  • An open book: một chủ đề dễ hiểu hay dễ đoán, một người cư xử chân thật, không hề giấu giếm thứ gì.
  • Book smart: biết nhiều kiến thức sách vở, nhưng thiếu khả năng phán đoán thực tiễn.
  • Read something into something: suy nghĩ thái quá về một vấn đề trong khi nó không hề nghiêm trọng như vậy.
  • By the book: tuân thủ nguyên tắc và hướng dẫn theo cách rất khắc khe.
  • Read someone like a book: dễ dàng thấu hiểu suy nghĩ cảm xúc của người khác.
  • Read the fine/small print: cẩn trọng, quan tâm tới những cụm từ, điều kiện, giới hạn… đặc biệt trong một bản thỏa thuận, hợp đồng hay các văn bản khác.
  • Make book: đánh cược vào kết quả của cuộc thi, đặc biệt là cuộc đua hay sự kiện thể thao.
  • Balance the books: quyết toán sổ sách kế toán, liệt kê số dư trong sổ cái kế toán, sai ngạch.
  • Close the books: đưa ra kết luận, chốt lại vấn đề và ngưng xem xét thêm nữa.
  • Take something as read: khẳng định điều gì là đúng, xác thực và bạn biết hết rồi nên không cần thiết phải tranh luận hay điều tra gì nữa.
  • It was the oldest trick in the book: Trò lừa bịp cũ rít trong sách
  • One for the (record) books: một chuyện thật bất ngờ, một sự kiện nổi bật đáng ghi nhớ.
  • Be in somebody’s good/bad books used to say that somebody is pleased/annoyed with you – dùng để nói về một ai đó làm bạn hài lòng hay làm phiền bạn.

3. Các mẫu câu ví dụ về Book

  • Most police learn psychology to read the criminal like a book as quickly as possible.
    (Hầu hết cảnh sát học tâm lý học để đọc vị tên tội phạm càng nhanh càng tốt.)
  • I always have my head in books for a whole day to prepare for the exam.
    (Tôi luôn vùi đầu vào sách vở cả ngày để chuẩn bị cho kỳ thi.)
  • My friend went on to the Sunday Times hardcover bestseller list for the first time.
    (Bạn tôi lần đầu tiên lọt vào danh sách sách bán chạy bìa cứng của Sunday Times.)
  • The Godfather is genuinely a masterpiece compared to nowadays books.
    (Bố già thực sự là một kiệt tác so với những cuốn sách ngày nay.)
  • Some companies try to make off-the-books transactions to avoid taxes.
    (Một số công ty cố gắng thực hiện các giao dịch ngoài sổ sách để tránh nộp thuế.)

4. Những câu hỏi thường gặp về chủ đề Book trong IELTS

IELTS City gửi tới bạn đọc một số câu hỏi về Book thường gặp trong IELTS Speaking và IELTS Writing 

IELTS SPEAKING

Part 1

  • Do you often read books? When?
  • Are your reading habits now different than before?
  • Have you ever read a novel that has been adapted into a film?
  • Which do you prefer, reading books or watching movies?
  • Do you like reading?
  • Do you usually read for leisure or for work purposes?
  • What kinds of books do you like to read?
  • What was your favorite book or story when you were a child?

Part 2

Đề 1: Describe a book you read that you enjoy reading

You should say:

  • What type of book it is
  • What it is about?
  • How did you know about it?

And why you enjoyed reading it?

Đề 2:  Describe a book that you would like to read again

You should say

  • What the book was about
  • Why you read it the first place
  • What you learned from this book

And explain why you would like to read it again.

Tham khảo bài mẫu: Describe a book – Bài mẫu IELTS Speaking Part 1,2,3

Đề 3: Describe a book that you enjoyed reading because you had to think a lot.

You should say:

  • What this book was
  • Why you decided to read it
  • What reading this book made you think about

And explain why you enjoyed reading this book.

Đề 4: Describe a story about space (real or fictitious) that you have read about or seen in a film or on TV.

You should say:

  • When you read about or saw the story
  • What happened in the story?
  • Whether the story has any significance today

And explain how you felt about this story.

Đề 5: Describe an interesting story or a novel you have read or heard

You should say:

  • What it was?
  • When you read or heard it?
  • From whom/ where did you learn it?

And explain what was special about the story.

Đề 6: Describe a story or a novel that was particularly interesting to you

You should say:

  • What the story/novel is?
  • What it is about?
  • Why you find it interesting?

Part 3

  • What kind of books do children like?
  • Why do adults still have to read books?
  • If a movie is based on a book, would you prefer to read the book or watch the film? Why?
  • What should parents do to encourage their children to read books?
  • Do you generally read a lot of books or do you prefer watching TV? Why? What kind of books are considered good reads in your opinion?
  • How do our reading habit changes as we grow up? Why does it happen?
  • Do you think that people read nowadays as they did in the past?
  • Do you regard famous writers as good role models?

IELTS WRITING

Đề 1: Some people believe that reading stories from a book is better than watching TV or playing computer games for children. To what extent do you agree or disagree?

Đề 2: Some people say that now we can see films on our phones or tablets and there is no need to go to the cinema. Others say that to be fully enjoyed films need to be seen in a cinema. Discuss both views and give your opinion.

Đề 3: “Not everything that is learned is contained in books.” Compare and contrast knowledge gained from experience with knowledge gained from books.

Đề 4: Some people believe that people who read books can develop more imagination and language skills than those who prefer to watch TV. Do you agree or disagree?

Đề 5: Some people believe that reading stories from a book is better than watching TV or playing computer games for children. To what extent do you agree or disagree?

Hy vọng với bảng tổng hợp từ vựng IELTS về Book (Sách) phía trên của IELTS CITY có thể giúp bạn cải thiện được vốn từ vựng về chủ đề sách và ghi điểm thật tốt trong IELTS Speaking và Writing. Chúc các bạn chinh phục IELTS thành công!

ĐĂNG KÝ THI THỬ IELTS
CHUẨN BC & IDP MIỄN PHÍ

Trải nghiệm môi trường học IELTS chuẩn quốc tế,
Cam kết đầu ra IELTS 7.0+!