Trong 2023 có rất nhiều trường đại học ưu tiên xét tuyển với chứng chỉ IELTS và Đại học ngoại ngữ là một trong số đó. Các bạn hãy cũng IELTS CITY cập nhật thông tin chi tiết về việc Đại học Ngoại Ngữ tuyển thẳng IELTS 2023 mới nhất qua bài viết này nhé!
Nội dung chính
Toggle1. Chỉ tiêu tuyển sinh 2023 tại Đại học ngoại ngữ
Chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học ngoại ngữ năm 2023 được cập nhật mới nhất, dự kiến tuyển sinh 2.150 chỉ tiêu với 4 phương thức xét tuyển tương tự như năm 2022. Dự kiến tuyển sinh với 14 ngành nghề và chào đón 1.650 sinh viên ở các chương trình đào tạo chuẩn và 500 sinh viên chương trình liên kết quốc tế.
2. Phương thức tuyển sinh bằng IELTS tại Đại học ngoại ngữ 2023
Trong phần này, chúng ta cùng nhau tìm hiểu về 4 phương thức xét tuyển của Đại học Ngoại ngữ và những ưu thế khi thí sinh có chứng chỉ IELTS sẽ được ưu tiên tuyển sinh theo phương thức 2 (IELTS 6.0 trở lên) và phương thức 4 (IELTS 4.5-5.5) đối với hệ đào tạo Quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính).
Tìm hiểu thêm: Các trường đại học tuyển thẳng IELTS 2023
2.1. Phương thức xét tuyển 2: Xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ
Thí sinh cần phải có chứng chỉ IELTS 6.0 trở lên để nộp hồ sơ xét tuyển vào Đại học Ngoại ngữ. Hoặc các chứng chỉ khác như TOEFL iBT đạt từ 79 điểm trở lên và có tổng điểm hai môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 14 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2023 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn)
Đối với hình thức xét tuyển theo chứng chỉ Ngoại ngữ yêu cầu thí sinh phải tốt nghiệp THPT và đạt hạnh kiểm tốt trong 3 năm cấp 3; có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT, ĐHQGHN và Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN quy định.
*Lưu ý: Các chứng chỉ phải có hạn sử dụng trong vòng 2 năm tính từ ngày dự thi chứng chỉ đến thời điểm xét hồ sơ.
2.2. Phương thức xét tuyển 4: Xét bằng kết quả thi THPT
Hệ đào tạo Quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính (do Đại học Southern New Hampshire – Hoa Kỳ cấp bằng) xét tuyển thẳng đối với thí sinh sở hữu chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên (tương đương trình độ B2 và bằng VSTEP 6.0) và Điểm TB môn Toán, Văn 3 năm cấp 3 đạt tối thiểu 7.0 điểm. Hoặc thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên và điểm TB môn Toán với Văn đạt từ 7.5 trở lên.
Chỉ tiêu tuyển sinh phân bổ có thể thay đổi tùy theo số lượng hồ sơ và nguyện vọng đăng ký của thí sinh. Ưu tiên thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế như IELTS 5.5 trở lên (tương đương bậc B2) theo Khung tham chiếu Châu Âu.
Nếu thí sinh chọn phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia thì không bị giới hạn về số nguyện vọng, số trường/khoa và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
Xét tuyển dựa bài thi tổ hợp THPT theo nguyên tắc lấy tổng điểm (bao gồm cả ưu tiên khu vực & đối tượng) từ cao xuống thấp đến khi hết tiêu chí. Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
Tìm hiểu thêm: Bảng quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học 2023
3. Danh sách các ngành đào tạo tại Đại học ngoại ngữ 2023
Trong phần sau đây, IELTS CITY sẽ tổng hợp danh sách các ngành đào tạo tại Đại học ngoại ngữ năm 2023 và một số chỉ tiêu cụ thể theo từng nhóm ngành tuyển sinh!
TT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | ||
Theo KQ thi THPTQG | Theo phương thức khác | |||||
Chương trình đào tạo chuẩn | ||||||
1. | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 100 | 75 | – D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)- D78 (Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh)- D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh) | |
2. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 225 | 225 | ||
3. | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 35 | 35 | – D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)- D02 (Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga) – D78 (Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh)- D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh) | |
4. | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 50 | 50 | ||
5. | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 15 | 10 | – D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)- D04 (Ngữ Văn, Toán, Tiếng Trung) – D78 (Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh)- D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh) | |
6. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 100 | 100 | ||
7. | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | 50 | 50 | – D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)- D05 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức) – D78 (Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh)- D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh) | |
8. | Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | 15 | 10 | ||
9. | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 100 | 100 | ||
10. | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | 15 | 10 | – D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)- DD2 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn) – D78 (Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh)- D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh) | |
11. | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 100 | 100 | ||
12. | Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | 15 | 15 | – D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)- D78 (Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh)- D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh) | |
13. | Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 7220212 | 25 | 25 | ||
Tổng: 1650 | 845 | 805 | ||||
Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế | ||||||
14. | Kinh tế – Tài chính*** | 7903124 | 250 | 250 | – D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)- A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) – D78 (Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh)- D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh) | |
Bài viết vừa rồi, IELTS CITY đã cung cấp cho bạn đọc rất nhiều thông tin hữu ích liên quan đến việc trường Đại học Ngoại ngữ tuyển thẳng IELTS 2023. Hy vọng bạn sẽ có đầy đủ thông tin cần thiết để chuẩn bị cho đợt xét tuyển quan trọng sắp tới. Chúc bạn thành công & đậu vào trường Đại học mà mình mong muốn nhé!
Nếu các bạn đang tìm kiếm khóa học luyện thi IELTS uy tín tại TPHCM, tham khảo ngay các Khóa học IELTS cam kết đầu ra tại IELTS CITY.